独眼小僧 (Độc Nhãn Tiểu Tăng)
投石 (Đầu Thạch)
Sử dụng kỹ năng ném đá đã luyện tập ngày đêm để tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
石像冲击 (Thạch Tượng Xung Kích)
Xông lên phía trước và sử dụng tượng Phật bằng đá để tấn công mục tiêu đối phương, gây 163% sát thương từ đòn tấn công và có 25% xác suất cơ bản làm choáng mục tiêu, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 171%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 179%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 187%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 195%.
金刚经 (Kim Cang Kinh)
Khi bị sát thương, tất cả đồng minh nhận được Kim Cang Kinh, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Kim Cang Kinh tăng hiệu quả kháng lên 15%.
- Lv.3: Kim Cang Kinh tăng hiệu quả phản sát thương lên 15%.
- Lv.4: Kim Cang Kinh tăng hiệu quả kháng lên 20%.
- Lv.5: Kim Cang Kinh tăng hiệu quả phản sát thương lên 20%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 金刚经 (Kim Cang Kinh)
独眼小僧 (Độc Nhãn Tiểu Tăng):
- Độc Nhãn (独眼): Một mắt.
- Tiểu Tăng (小僧): Tiểu sư, tiểu hòa thượng.
投石 (Đầu Thạch):
- Đầu (投): Ném.
- Thạch (石): Đá.
石像冲击 (Thạch Tượng Xung Kích):
- Thạch (石): Đá.
- Tượng (像): Tượng.
- Xung (冲): Xông lên.
- Kích (击): Tấn công.
金刚经 (Kim Cang Kinh):
- Kim Cang (金刚): Kim cương, cứng chắc.
- Kinh (经): Kinh văn.