兵俑 (Binh Dũng)
挥斩 (Huy Trảm)
Vung đao dài chém vào mục tiêu đối phương, gây sát thương dựa trên 160% phòng thủ. Khi tấn công liên tiếp cùng mục tiêu, sát thương tăng 50%.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 200%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 240%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 280%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 320%.
坚甲 (Kiên Giáp)
Khi tỷ lệ sinh mệnh giảm mỗi 30%, phòng thủ tăng 5%.
- Lv.2: Ngưỡng tỷ lệ sinh mệnh giảm xuống 20%.
- Lv.3: Hiệu quả tăng phòng thủ tăng lên 7%.
- Lv.4: Hiệu quả tăng phòng thủ tăng lên 9%.
- Lv.5: Hiệu quả tăng phòng thủ tăng lên 11%.
坚不可破 (Kiên Bất Khả Phá)
Hóa đá bản thân, có 50% xác suất cơ bản chọc tức toàn bộ đối phương và nhận 40% giảm sát thương, 40% giảm tốc độ. Khi tỷ lệ sinh mệnh giảm mỗi 25%, xác suất cơ bản tăng 5%.
- Lv.2: Hiệu quả giảm sát thương tăng lên 50%.
- Lv.3: Hiệu quả giảm sát thương tăng lên 60%.
- Lv.4: Hiệu quả giảm sát thương tăng lên 70%.
- Lv.5: Hiệu quả giảm sát thương tăng lên 80%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 挥斩 (Huy Trảm) Vung đao dài chém vào mục tiêu đối phương, gây sát thương dựa trên 160% phòng thủ và có 30% xác suất cơ bản chọc tức mục tiêu, kéo dài 1 lượt. Khi tấn công liên tiếp cùng mục tiêu, sát thương tăng 50%.
兵俑 (Binh Dũng):
- Binh (兵): Lính.
- Dũng (俑): Tượng lính canh mộ.
挥斩 (Huy Trảm):
- Huy (挥): Vung.
- Trảm (斩): Chém.
坚甲 (Kiên Giáp):
- Kiên (坚): Kiên cố.
- Giáp (甲): Áo giáp.
坚不可破 (Kiên Bất Khả Phá):
- Kiên (坚): Kiên cố.
- Bất (不): Không.
- Khả (可): Có thể.
- Phá (破): Phá vỡ.