跳跳妹妹 (Khiêu Khiêu Muội Muội)
坏人走开 (Hoại Nhân Tẩu Khai)
Lao về phía trước, vung tay tát mục tiêu đối phương 2 lần, mỗi lần gây 50% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 53%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 55%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 58%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 63%.
不玩了啦 (Bất Ngoạn Liễu La)
Khi lượt kết thúc, có 30% xác suất làm cho toàn bộ đồng minh nhận La Lỵ Chính Nghĩa, kéo dài 2 lượt. Khi Khiêu Khiêu Muội Muội tử trận, nếu Phan Thiết còn sống, sẽ ngay lập tức hồi sinh. Mỗi lần hồi sinh sẽ tăng thêm 1 lượt thời gian hồi kỹ năng cho lần hồi sinh tiếp theo.
汪汪出击 (Uông Uông Xuất Kích)
Triệu hồi Phan Thiết, Phan Thiết có thể sử dụng kỹ năng Phẫn Nộ; khi triệu hồi, Phan Thiết ngay lập tức sử dụng Phẫn Nộ tấn công kẻ địch có tỷ lệ sinh mệnh thấp nhất. Phan Thiết thừa hưởng 60% sinh mệnh, 50% tấn công và 100% tốc độ của Khiêu Khiêu Muội Muội. Khi Phan Thiết có mặt, kỹ năng này được thay thế bằng Căn Ngã Học.
- Lv.2: Tấn công thừa hưởng tăng lên 80%.
- Lv.3: Khi Phan Thiết gây sát thương lên kẻ địch, sẽ xóa 1 hiệu ứng tăng ích ngẫu nhiên của mục tiêu.
- Lv.4: Sinh mệnh thừa hưởng tăng lên 100%.
- Lv.5: Khi Khiêu Khiêu Muội Muội tấn công, sẽ mời Phan Thiết tham chiến.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 汪汪出击 (Uông Uông Xuất Kích) Khi kẻ địch tử trận, Phan Thiết sẽ sử dụng kỹ năng Man Hoành.
跳跳妹妹 (Khiêu Khiêu Muội Muội):
- Khiêu Khiêu (跳跳): Nhảy.
- Muội Muội (妹妹): Em gái.
坏人走开 (Hoại Nhân Tẩu Khai):
- Hoại (坏): Xấu.
- Nhân (人): Người.
- Tẩu (走): Đi.
- Khai (开): Mở.
不玩了啦 (Bất Ngoạn Liễu La):
- Bất (不): Không.
- Ngoạn (玩): Chơi.
- Liễu (了): Rồi.
- La (啦): Ngữ khí (không dịch).
汪汪出击 (Uông Uông Xuất Kích):
- Uông Uông (汪汪): Tiếng chó sủa.
- Xuất Kích (出击): Xuất kích.
La Lỵ Chính Nghĩa (萝莉正义):
- La Lỵ (萝莉): Bé gái.
- Chính Nghĩa (正义): Công lý.
Phan Thiết (番茄):
- Phan Thiết (番茄): Tên riêng (Tomato).
Phẫn Nộ (愤怒):
- Phẫn (愤): Tức giận.
- Nộ (怒): Nổi giận.
Căn Ngã Học (跟我学):
- Căn (跟): Theo.
- Ngã (我): Tôi.
- Học (学): Học.
Man Hoành (蛮横):
- Man (蛮): Thô lỗ.
- Hoành (横): Ngang ngược.