武士之灵 (Võ Sĩ Chi Linh)
武士之心 (Võ Sĩ Chi Tâm)
Dù đã mất đi cơ thể và vũ khí, Võ Sĩ Chi Linh vẫn vung nắm đấm tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
不甘之怒 (Bất Cam Chi Nộ)
Giải phóng oán niệm không cam tâm, tấn công toàn bộ đối phương, gây 108% sát thương từ đòn tấn công và có 100% xác suất cơ bản thêm Vong Hồn Phụ Thân, kéo dài 3 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 114%, sát thương gián tiếp từ Vong Hồn Phụ Thân tăng lên 57%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 119%, sát thương gián tiếp từ Vong Hồn Phụ Thân tăng lên 60%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 125%, sát thương gián tiếp từ Vong Hồn Phụ Thân tăng lên 63%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 130%, sát thương gián tiếp từ Vong Hồn Phụ Thân tăng lên 65%.
灭魂 (Diệt Hồn)
Các mục tiêu bị Vong Hồn Phụ Thân giảm 10% hiệu quả chính xác.
- Lv.2: Hiệu quả giảm chính xác tăng lên 20%.
- Lv.3: Hiệu quả giảm chính xác tăng lên 30%.
- Lv.4: Hiệu quả giảm chính xác tăng lên 40%.
- Lv.5: Khi Vong Hồn Phụ Thân bị giải trừ, mục tiêu giảm 1 điểm Quỷ Hỏa.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 灭魂 (Diệt Hồn)
武士之灵 (Võ Sĩ Chi Linh):
- Võ Sĩ (武士): Chiến binh.
- Chi (之): Của.
- Linh (灵): Linh hồn.
武士之心 (Võ Sĩ Chi Tâm):
- Võ Sĩ (武士): Chiến binh.
- Chi (之): Của.
- Tâm (心): Trái tim.
不甘之怒 (Bất Cam Chi Nộ):
- Bất (不): Không.
- Cam (甘): Ngọt ngào.
- Chi (之): Của.
- Nộ (怒): Tức giận.
灭魂 (Diệt Hồn):
- Diệt (灭): Hủy diệt.
- Hồn (魂): Linh hồn.
亡魂附身 (Vong Hồn Phụ Thân):
- Vong (亡): Chết.
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Phụ (附): Gắn liền.
- Thân (身): Thân thể.