犬神 (Khuyển Thần)
心斩 (Tâm Trảm)
Sử dụng kiếm pháp sáng tạo, theo sự giác ngộ trong lòng mà vung kiếm, nhanh chóng chém vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công. - Lv.2: Sát thương tăng lên 105%. - Lv.3: Sát thương tăng lên 110%. - Lv.4: Sát thương tăng lên 115%. - Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
心剑乱舞 (Tâm Kiếm Loạn Vũ)
Nhanh chóng lao tới đội hình địch, sử dụng Tâm Kiếm tấn công 5 lần, ưu tiên tấn công các mục tiêu chưa bị tấn công, mỗi lần gây 92% sát thương từ đòn tấn công. Khi tấn công cùng một mục tiêu, sát thương giảm dần 50%. - Lv.2: Sát thương tăng lên 96%. - Lv.3: Sát thương tăng lên 100%. - Lv.4: Sát thương tăng lên 104%. - Lv.5: Sát thương tăng lên 108%.
守护 (Thủ Hộ)
Hiệu ứng duy nhất. Khi trận đấu bắt đầu và khi lượt kết thúc, một nửa số đồng minh [ưu tiên theo tỷ lệ sinh mệnh thấp] nhận được Thủ Hộ Ấn Ký. Mỗi khi phản kích từ Thủ Hộ Ấn Ký được kích hoạt, tăng tấn công cho bản thân [bằng 30% tấn công của kẻ địch bị phản kích], tối đa tăng 210% tấn công cơ bản, kéo dài đến khi kết thúc lượt tiếp theo. Đồng thời, thêm Khẩn Đinh cho mục tiêu bị phản kích, kéo dài 1 lượt. Khi có 2 hoặc nhiều mục tiêu có Khẩn Đinh, kỹ năng Tâm Kiếm Loạn Vũ giảm tiêu hao 2 điểm Quỷ Hỏa. [施放] Mục tiêu nhận Chí Hữu, kéo dài 1 lượt. Khi nhân vật có Chí Hữu tử trận, Khuyển Thần giải trừ toàn bộ hiệu ứng khống chế, nhận 30% thanh hành động và thay đổi kỹ năng thành Chí Hữu Chi Nộ. Bản thân nhận lá chắn bằng 100% tấn công, toàn bộ đồng minh khác nhận lá chắn bằng 30% tấn công, kéo dài 1 lượt. - Lv.2: Sát thương phản kích tăng lên 115%. - Lv.3: Sát thương phản kích tăng lên 120%. - Lv.4: Sát thương phản kích tăng lên 125%. - Lv.5: Sát thương phản kích tăng lên 135%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 守护 (Thủ Hộ)
犬神 (Khuyển Thần):
- Khuyển (犬): Con chó.
- Thần (神): Thần thánh.
心斩 (Tâm Trảm):
- Tâm (心): Trái tim, tâm.
- Trảm (斩): Chém.
心剑乱舞 (Tâm Kiếm Loạn Vũ):
- Tâm (心): Trái tim, tâm.
- Kiếm (剑): Kiếm.
- Loạn (乱): Loạn.
- Vũ (舞): Nhảy múa.
守护 (Thủ Hộ):
- Thủ (守): Bảo vệ.
- Hộ (护): Che chở.
紧盯 (Khẩn Đinh):
- Khẩn (紧): Sát, gần.
- Đinh (盯): Nhìn chằm chằm.
挚友 (Chí Hữu):
- Chí (挚): Thân thiết.
- Hữu (友): Bạn bè.
挚友之怒 (Chí Hữu Chi Nộ):
- Chí (挚): Thân thiết.
- Hữu (友): Bạn bè.
- Chi (之): Của.
- Nộ (怒): Tức giận.