酒吞童子 (Tửu Thôn Đồng Tử)
鬼葫芦 (Quỷ Hồ Lô)
Dùng yêu lực điều khiển Quỷ Hồ Lô phun khí độc tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công. Nếu không phải là phản kích, mỗi tầng Cuồng Khí tăng 1 lần số lần tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
狂气 (Cuồng Khí)
Khi kết thúc lượt, có 50% xác suất nhận 1 tầng Cuồng Khí. Khi bị tấn công, có 25% xác suất nhận 1 tầng Cuồng Khí. Giới hạn Cuồng Khí là 4 tầng.
狂啸 (Cuồng Khiếu)
Bùng phát yêu lực, hồi phục 30% sinh mệnh tối đa, tăng 50% thanh hành động và vào trạng thái Quỷ Vương Giáng Lâm, kéo dài số lượt bằng số tầng Cuồng Khí và khi trạng thái kết thúc sẽ mất toàn bộ Cuồng Khí.
- Lv.2: Hiệu quả hút máu của Quỷ Vương Giáng Lâm tăng lên 15%.
- Lv.3: Hiệu quả hút máu của Quỷ Vương Giáng Lâm tăng lên 20%.
- Lv.4: Hiệu quả hút máu của Quỷ Vương Giáng Lâm tăng lên 25%.
- Lv.5: Hiệu quả hút máu của Quỷ Vương Giáng Lâm tăng lên 30%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng cường thuộc tính: Giảm 10% sát thương nhận vào.
酒吞童子 (Tửu Thôn Đồng Tử):
- Tửu (酒): Rượu.
- Thôn (吞): Nuốt.
- Đồng Tử (童子): Đứa trẻ.
鬼葫芦 (Quỷ Hồ Lô):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Hồ Lô (葫芦): Bầu hồ lô.
狂气 (Cuồng Khí):
- Cuồng (狂): Điên cuồng.
- Khí (气): Hơi thở, khí.
狂啸 (Cuồng Khiếu):
- Cuồng (狂): Điên cuồng.
- Khiếu (啸): Gào thét.
鬼王降临 (Quỷ Vương Giáng Lâm):
- Quỷ (鬼): Ma quỷ.
- Vương (王): Vua.
- Giáng (降): Hạ xuống.
- Lâm (临): Đến, tới.