鸦天狗 (Á Thiên Cẩu)
正义之刺 (Chính Nghĩa Chi Thứ)
Lướt nhanh tấn công mục tiêu đối phương, gây 80% sát thương từ đòn tấn công. Có 30% xác suất mời đồng minh có sát thương ban đầu cao nhất (không tính bản thân) tham chiến.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 90%.
- Lv.3: Xác suất mời tham chiến tăng lên 40%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 100%.
- Lv.5: Xác suất mời tham chiến tăng lên 50%.
群鸦乱舞 (Quần Nha Loạn Vũ)
Dùng yêu lực triệu tập đàn quạ đen, tấn công từng kẻ địch theo tỷ lệ sinh mệnh từ thấp đến cao, mỗi lần gây 119% sát thương từ đòn tấn công và có 30% xác suất mời đồng minh có sát thương ban đầu cao nhất tham chiến. Khi số lượng kẻ địch giảm, sát thương tăng 20% mỗi lần, tối đa tăng 100%.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 131%.
- Lv.3: Xác suất mời tham chiến tăng lên 40%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 143%.
- Lv.5: Xác suất mời tham chiến tăng lên 50%.
羽清 (Vũ Thanh)
Khi đồng minh tấn công thông thường, tăng 5% thanh hành động. Khi lượt bắt đầu, có 50% xác suất giải trừ hoặc loại bỏ 1 hiệu ứng khống chế của bản thân.
- Lv.2: Xác suất kích hoạt tăng lên 70%.
- Lv.3: Xác suất kích hoạt tăng lên 100%.
- Lv.4: Khi mời đồng minh tham chiến bằng Chính Nghĩa Chi Thứ hoặc Quần Nha Loạn Vũ, giải trừ hoặc loại bỏ toàn bộ hiệu ứng khống chế của họ.
- Lv.5: Giải trừ hoặc loại bỏ thêm 1 hiệu ứng khống chế của 1 đồng minh ngẫu nhiên.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 羽清 (Vũ Thanh)
鸦天狗 (Á Thiên Cẩu):
- Á (鸦): Con quạ.
- Thiên Cẩu (天狗): Chó trời (một loại yêu quái trong truyền thuyết Nhật Bản).
正义之刺 (Chính Nghĩa Chi Thứ):
- Chính Nghĩa (正义): Công lý.
- Chi (之): Của.
- Thứ (刺): Đâm.
群鸦乱舞 (Quần Nha Loạn Vũ):
- Quần (群): Đàn.
- Nha (鸦): Quạ.
- Loạn (乱): Hỗn loạn.
- Vũ (舞): Nhảy múa.
羽清 (Vũ Thanh):
- Vũ (羽): Lông vũ.
- Thanh (清): Trong sạch.