大天狗 (Đại Thiên Cẩu)
风袭 (Phong Tập)
Tập trung gió tạo thành lưỡi gió xoáy tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
钢铁之羽 (Cương Thiết Chi Vũ)
Khi trận đấu bắt đầu và khi lượt kết thúc, nhận Bí Hộ. Khi lượt bắt đầu, mất Bí Hộ. Khi gây sát thương, có 50% xác suất nhận trạng thái Hùng Tư Anh Phát, giới hạn 10 tầng, kéo dài đến khi hết màn.
- Lv.2: Giới hạn Hùng Tư Anh Phát tăng lên 30 tầng.
- Lv.3: Giới hạn Hùng Tư Anh Phát tăng lên 50 tầng.
- Lv.4: Giới hạn Hùng Tư Anh Phát tăng lên 80 tầng.
- Lv.5: Sau khi Bí Hộ chống lại hiệu ứng khống chế, tăng 50% thanh hành động của bản thân.
羽刃暴风 (Vũ Nhận Bạo Phong)
Triệu hồi cơn bão tạo thành xoáy lưỡi dao lớn tấn công toàn bộ đối phương 4 lần, mỗi lần gây 37% sát thương từ đòn tấn công. Lần cuối cùng thêm hiệu ứng Vũ Nhận, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 39%, sát thương của Vũ Nhận tăng lên 19%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 41%, sát thương của Vũ Nhận tăng lên 20%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 43%, sát thương của Vũ Nhận tăng lên 21%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 45%, sát thương của Vũ Nhận tăng lên 22%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng cường thuộc tính: Tăng 10% tấn công cộng thêm.
大天狗 (Đại Thiên Cẩu):
- Đại (大): Lớn.
- Thiên (天): Trời.
- Cẩu (狗): Con chó.
风袭 (Phong Tập):
- Phong (风): Gió.
- Tập (袭): Tấn công bất ngờ.
钢铁之羽 (Cương Thiết Chi Vũ):
- Cương (钢): Thép.
- Thiết (铁): Sắt.
- Chi (之): Của.
- Vũ (羽): Lông vũ.
庇护 (Bí Hộ):
- Bí (庇): Che chở.
- Hộ (护): Bảo vệ.
雄姿英发 (Hùng Tư Anh Phát):
- Hùng (雄): Hùng mạnh.
- Tư (姿): Dáng vẻ.
- Anh (英): Anh hùng.
- Phát (发): Phát triển.
羽刃暴风 (Vũ Nhận Bạo Phong):
- Vũ (羽): Lông vũ.
- Nhận (刃): Lưỡi dao.
- Bạo (暴): Bạo lực.
- Phong (风): Gió.