巫蛊师 (Vu Cổ Sư)
施蛊 (Thi Cổ)
Ném sâu cổ vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công. Đối với kẻ địch có Cổ Thực, sát thương tăng 20%.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%.
迷魂蛊 (Mê Hồn Cổ)
Khi kẻ địch có Cổ Thực tử trận, trở thành con rối bị điều khiển và chiến đấu cùng. Con rối thừa hưởng 20% sinh mệnh và 30% tấn công của Vu Cổ Sư.
- Lv.2: Sinh mệnh thừa hưởng tăng lên 25%.
- Lv.3: Tấn công thừa hưởng tăng lên 40%.
- Lv.4: Sinh mệnh thừa hưởng tăng lên 30%.
- Lv.5: Tấn công thừa hưởng tăng lên 50%.
魔蛊毒爆 (Ma Cổ Độc Bạo)
Ném sâu cổ tấn công toàn bộ đối phương, gây 109% sát thương từ đòn tấn công và có 40% xác suất cơ bản thêm Cổ Thực, kéo dài 3 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 120%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 125%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 131%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tăng 20% hiệu quả chính xác.
巫蛊师 (Vu Cổ Sư):
- Vu (巫): Phù thủy.
- Cổ (蛊): Sâu cổ.
- Sư (师): Thầy.
施蛊 (Thi Cổ):
- Thi (施): Thực hiện.
- Cổ (蛊): Sâu cổ.
迷魂蛊 (Mê Hồn Cổ):
- Mê (迷): Mê hoặc.
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Cổ (蛊): Sâu cổ.
魔蛊毒爆 (Ma Cổ Độc Bạo):
- Ma (魔): Ma quỷ.
- Cổ (蛊): Sâu cổ.
- Độc (毒): Độc tố.
- Bạo (爆): Nổ tung.
蛊蚀 (Cổ Thực):
- Cổ (蛊): Sâu cổ.
- Thực (蚀): Ăn mòn.