童男 (Đồng Nam)
羽刃 (Vũ Nhận)
Dùng yêu lực làm cứng lông vũ của mình và bắn vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và có 100% xác suất cơ bản thêm Chướng Mục, kéo dài 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
羽衣 (Vũ Y)
Khi bị sát thương, chặn sát thương tương đương 3% sinh mệnh tối đa, tối đa chặn được 40% sát thương của lần bị tấn công đó.
- Lv.2: Tỷ lệ chặn tăng lên 3.5%.
- Lv.3: Tỷ lệ chặn tăng lên 4%.
- Lv.4: Tỷ lệ chặn tăng lên 4.5%.
- Lv.5: Tỷ lệ chặn tăng lên 5%.
魂之祭献 (Hồn Chi Tế Hiến)
Hồi sinh toàn bộ đồng minh và hồi phục 30% sinh mệnh tối đa của họ, sau đó hy sinh bản thân.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 魂之祭献 (Hồn Chi Tế Hiến) Hồi sinh toàn bộ đồng minh, hồi phục 30% sinh mệnh tối đa và tăng 30% thanh hành động của họ, sau đó hy sinh bản thân.
童男 (Đồng Nam):
- Đồng (童): Trẻ nhỏ.
- Nam (男): Con trai.
羽刃 (Vũ Nhận):
- Vũ (羽): Lông vũ.
- Nhận (刃): Lưỡi dao.
羽衣 (Vũ Y):
- Vũ (羽): Lông vũ.
- Y (衣): Áo.
魂之祭献 (Hồn Chi Tế Hiến):
- Hồn (魂): Linh hồn.
- Chi (之): Của.
- Tế Hiến (祭献): Hy sinh.
障目 (Chướng Mục):
- Chướng (障): Cản trở.
- Mục (目): Mắt.