河童 (Hà Đồng)
水流弹 (Thủy Lưu Đạn)
Nén dòng nước thành viên đạn nước tấn công mục tiêu đối phương, gây 75% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 79%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 83%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 87%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 91%.
清流 (Thanh Lưu)
Dòng nước trong giúp yêu lực tăng cường. Khi hành động kết thúc, nhận 1 tầng Tư Nhuận, tối đa 4 tầng.
- Lv.2: Tư Nhuận tăng hiệu quả tấn công lên 20%.
- Lv.3: Tư Nhuận tăng hiệu quả tấn công lên 25%.
- Lv.4: Tư Nhuận tăng hiệu quả tấn công lên 30%.
大河之歌 (Đại Hà Chi Ca)
Tạo thành viên đạn nước lớn từ nước sông lớn, tấn công toàn bộ đối phương, gây 96% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 100%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 104%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 108%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 112%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 大河之歌 (Đại Hà Chi Ca) Đối với kẻ địch có tỷ lệ sinh mệnh dưới 40%, gây thêm 20% sát thương.
河童 (Hà Đồng):
- Hà (河): Sông.
- Đồng (童): Đứa trẻ.
水流弹 (Thủy Lưu Đạn):
- Thủy (水): Nước.
- Lưu (流): Dòng chảy.
- Đạn (弹): Viên đạn.
清流 (Thanh Lưu):
- Thanh (清): Trong sạch.
- Lưu (流): Dòng chảy.
大河之歌 (Đại Hà Chi Ca):
- Đại (大): Lớn.
- Hà (河): Sông.
- Chi (之): Của.
- Ca (歌): Bài hát.
滋润 (Tư Nhuận):
- Tư (滋): Tăng trưởng.
- Nhuận (润): Ẩm ướt.