狸猫 (Lí Miêu)
妖酒壶 (Yêu Tửu Hồ)
Dùng bình rượu đập mạnh vào đầu mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công và thêm 1 tầng Tửu Khí, tối đa 5 tầng, kéo dài đến hết trận đấu. Ngoài ra còn có 50% xác suất cơ bản để khiêu khích mục tiêu, kéo dài 1 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 120%.
醉倒 (Túy Đảo)
Khi lượt kết thúc, có 20% xác suất say rượu, đến lượt tiếp theo tỉnh dậy và hồi phục 6% sinh mệnh tối đa. Khi say rượu nếu bị tấn công, có 50% xác suất bị tỉnh dậy và thêm 1 tầng Tửu Khí cho kẻ tấn công, tối đa 5 tầng, kéo dài đến hết trận đấu.
- Lv.2: Hồi phục tăng lên 8%.
- Lv.3: Khi bị tỉnh dậy, tăng 30% thanh hành động của bản thân.
- Lv.4: Xác suất say rượu tăng lên 40%.
- Lv.5: Khi bị tỉnh dậy, thay đổi thành thêm 1 tầng Tửu Khí cho toàn bộ đối phương.
烈焰之酒 (Liệt Diệm Chi Tửu)
Uống một ngụm rượu yêu, hồi phục 18% sinh mệnh tối đa, sau đó phun ra lửa yêu tấn công toàn bộ đối phương, gây sát thương tương đương 12% sinh mệnh hiện tại.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 14%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 16%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 18%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 20%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- 烈焰之酒 (Liệt Diệm Chi Tửu) Đối phương mỗi có 1 tầng Tửu Khí, chuyển thành 1 tầng Tửu Hỏa, gây sát thương gián tiếp tương đương 5% sinh mệnh tối đa của bản thân, kéo dài 1 lượt.
狸猫 (Lí Miêu):
- Lí (狸): Chồn.
- Miêu (猫): Mèo.
妖酒壶 (Yêu Tửu Hồ):
- Yêu (妖): Yêu quái.
- Tửu (酒): Rượu.
- Hồ (壶): Bình, lọ.
醉倒 (Túy Đảo):
- Túy (醉): Say.
- Đảo (倒): Ngã.
烈焰之酒 (Liệt Diệm Chi Tửu):
- Liệt (烈): Mạnh mẽ.
- Diệm (焰): Ngọn lửa.
- Chi (之): Của.
- Tửu (酒): Rượu.
酒气 (Tửu Khí):
- Tửu (酒): Rượu.
- Khí (气): Hơi.
酒火 (Tửu Hỏa):
- Tửu (酒): Rượu.
- Hỏa (火): Lửa.