九命猫 (Cửu Mệnh Miêu)
猫爪 (Miêu Trảo)
Dùng móng vuốt sắc bén cào mạnh vào mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
报复 (Báo Phục)
Giương móng vuốt và răng nanh, tấn công mục tiêu đối phương 3 lần liên tiếp, mỗi lần gây 73% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 77%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 81%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 85%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 89%.
九命 (Cửu Mệnh)
Khi chí mạng, nhận 1 tầng Miêu Yêu - Cửu Mệnh, tối đa 4 tầng. Khi tử trận mà có 4 tầng Miêu Yêu - Cửu Mệnh, sẽ ngay lập tức hồi sinh và hồi phục 20% sinh mệnh tối đa, đồng thời sử dụng kỹ năng Báo Phục lên mục tiêu đối phương ngẫu nhiên. Khi tử trận, thêm Miêu Yêu - Phục Thù cho kẻ gây sát thương.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 九命 (Cửu Mệnh)
九命猫 (Cửu Mệnh Miêu):
- Cửu (九): Chín.
- Mệnh (命): Mạng sống.
- Miêu (猫): Mèo.
猫爪 (Miêu Trảo):
- Miêu (猫): Mèo.
- Trảo (爪): Móng vuốt.
报复 (Báo Phục):
- Báo (报): Đền đáp.
- Phục (复): Trả thù.
九命 (Cửu Mệnh):
- Cửu (九): Chín.
- Mệnh (命): Mạng sống.
猫妖·九命 (Miêu Yêu·Cửu Mệnh):
- Miêu (猫): Mèo.
- Yêu (妖): Yêu quái.
- Cửu (九): Chín.
- Mệnh (命): Mạng sống.
猫妖·复仇 (Miêu Yêu·Phục Thù):
- Miêu (猫): Mèo.
- Yêu (妖): Yêu quái.
- Phục (复): Trả lại.
- Thù (仇): Thù hận.