雪女 (Tuyết Nữ)
雪球 (Tuyết Cầu)
Ném quả cầu tuyết tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.3: Có 25% xác suất cơ bản giảm 10 điểm tốc độ của mục tiêu, kéo dài 2 lượt.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 120%.
- Lv.5: Xác suất cơ bản giảm tốc độ tăng lên 50%.
暴风雪 (Bạo Phong Tuyết)
Triệu hồi bão tuyết tấn công toàn bộ đối phương 3 lần, mỗi lần gây 30% sát thương từ đòn tấn công và có 8% xác suất cơ bản khiến đối phương bị đóng băng 1 lượt. Nếu đối phương có hiệu ứng giảm tốc độ, xác suất cuối cùng tăng lên 10%. Nếu mục tiêu là quái vật, xác suất cơ bản tăng lên 25%. Khi tấn công lại mục tiêu đã bị đóng băng, có 30% xác suất chuyển thành đóng băng sâu. Nếu mục tiêu là quái vật, thời gian đóng băng tăng lên 2 lượt.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 33%.
- Lv.3: Có 8% xác suất cơ bản giảm 10 điểm tốc độ của mục tiêu, kéo dài 2 lượt.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 36%.
- Lv.5: Xác suất cơ bản giảm tốc độ tăng lên 16%.
冰甲术 (Băng Giáp Thuật)
Khi lượt kết thúc, bản thân và 2 đồng minh có sát thương chí mạng cao nhất nhận được Băng Giáp Thuẫn, hấp thụ sát thương tương đương 6% sinh mệnh tối đa, duy trì 1 lượt.
- Lv.2: Lượng hấp thụ của Băng Giáp Thuẫn tăng lên 9%.
- Lv.3: Khi bị tấn công, Băng Giáp Thuẫn có 25% xác suất cơ bản giảm 10 điểm tốc độ của kẻ tấn công, kéo dài 2 lượt.
- Lv.4: Lượng hấp thụ của Băng Giáp Thuẫn tăng lên 12%.
- Lv.5: Xác suất cơ bản giảm tốc độ tăng lên 50%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Mở khóa kỹ năng: ### 冰甲术 (Băng Giáp Thuật)
雪女 (Tuyết Nữ):
- Tuyết (雪): Tuyết.
- Nữ (女): Nữ.
雪球 (Tuyết Cầu):
- Tuyết (雪): Tuyết.
- Cầu (球): Quả cầu.
暴风雪 (Bạo Phong Tuyết):
- Bạo (暴): Bão tố.
- Phong (风): Gió.
- Tuyết (雪): Tuyết.
冰甲术 (Băng Giáp Thuật):
- Băng (冰): Đá, băng.
- Giáp (甲): Áo giáp.
- Thuật (术): Kỹ thuật, phép thuật.