桃花妖 (Đào Hoa Yêu)
花舞 (Hoa Vũ)
Những cánh hoa múa kết thành ấn hoa tấn công mục tiêu đối phương, gây 100% sát thương từ đòn tấn công.
- Lv.2: Sát thương tăng lên 105%.
- Lv.3: Sát thương tăng lên 110%.
- Lv.4: Sát thương tăng lên 115%.
- Lv.5: Sát thương tăng lên 125%.
花之馨息 (Hoa Chi Hương Tức)
Khi trị liệu, hồi phục thêm sinh mệnh tương đương 30% lượng trị liệu lần này cho các đồng minh khác. Mục tiêu được Đào Hoa Yêu trị liệu nhận Thịnh Khai, kéo dài 1 lượt. Kích hoạt: Hồi phục 20% sinh mệnh tối đa cho đồng minh mục tiêu.
- Lv.2: Hồi phục tăng lên 21%.
- Lv.3: Hồi phục tăng lên 22%.
- Lv.4: Hồi phục tăng lên 23%.
- Lv.5: Hồi phục tăng lên 25%.
桃华灼灼 (Đào Hoa Chước Chước)
Hồi sinh đồng minh đã tử trận và hồi phục 20% sinh mệnh tối đa cho họ.
- Lv.2: Hồi phục tăng lên 21%.
- Lv.3: Hồi phục tăng lên 22%.
- Lv.4: Hồi phục tăng lên 23%.
- Lv.5: Hồi phục tăng lên 25%.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh)
- Tăng thuộc tính: Tăng 10% sinh mệnh.
桃花妖 (Đào Hoa Yêu):
- Đào (桃): Cây đào.
- Hoa (花): Hoa.
- Yêu (妖): Yêu quái.
花舞 (Hoa Vũ):
- Hoa (花): Hoa.
- Vũ (舞): Múa.
花之馨息 (Hoa Chi Hương Tức):
- Hoa (花): Hoa.
- Chi (之): Của.
- Hương (馨): Mùi hương.
- Tức (息): Hơi thở.
桃华灼灼 (Đào Hoa Chước Chước):
- Đào (桃): Cây đào.
- Hoa (花): Hoa.
- Chước (灼): Rực rỡ.
觉醒技能 (Kỹ Năng Thức Tỉnh):
- Kỹ Năng (技能): Kỹ năng.
- Giác Tỉnh (觉醒): Thức tỉnh.
Thịnh Khai (盛开):
- Thịnh (盛): Rực rỡ.
- Khai (开): Nở.